Characters remaining: 500/500
Translation

chú ý

Academic
Friendly

Từ "chú ý" trong tiếng Việt có nghĩatập trung tâm trí vào một việc đó hoặc cảnh giác với một tình huống nhất định. Từ này được cấu thành từ hai phần: "chú" có nghĩarót vào, "ý" có nghĩaý thức. Khi ghép lại, "chú ý" mang ý nghĩa là đưa tâm trí của mình vào một vấn đề cụ thể.

Các cách sử dụng từ "chú ý":
  1. Chú ý trong học tập:

    • dụ: "Học sinh cần chú ý nghe giảng để hiểu bài tốt hơn."
    • đây, "chú ý" có nghĩatập trung vào việc nghe giảng.
  2. Chú ý trong cảnh giác:

    • dụ: "Chú ý! Nhà chó dữ."
    • Trong trường hợp này, "chú ý" mang nghĩa là cảnh báo, nhắc nhở người khác cần cẩn thận.
  3. Chú ý đến chi tiết:

    • dụ: "Khi làm bài kiểm tra, bạn nên chú ý đến từng câu hỏi."
    • đây, "chú ý" có nghĩaxem xét kỹ lưỡng không bỏ sót chi tiết nào.
Một số từ gần giống đồng nghĩa:
  • Tập trung: Cũng mang nghĩa là dồn tâm trí vào một việc nào đó.

    • dụ: "Bạn cần tập trung vào việc học để đạt kết quả cao."
  • Chú tâm: Gần giống với "chú ý", nhưng thường được dùng hơn trong ngữ cảnh cần sự cẩn thận nhiệt tình.

    • dụ: "Bạn cần chú tâm vào công việc của mình."
Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Chú ý lắng nghe: Có thể sử dụng trong ngữ cảnh giao tiếp để nhấn mạnh sự quan tâm.

    • dụ: "Trong cuộc họp, mọi người nên chú ý lắng nghe ý kiến của nhau."
  • Chú ý đến: Dùng để chỉ sự quan tâm đến một vấn đề cụ thể.

    • dụ: "Chúng ta cần chú ý đến vấn đề bảo vệ môi trường."
Lưu ý về nghĩa khác:
  • Chú ý cũng có thể mang nghĩa là nhắc nhở ai đó cần cẩn thận hơn trong một tình huống nào đó, như trong dụ về chó dữtrên.
  • Tùy vào ngữ cảnh, từ "chú ý" có thể mang sắc thái khác nhau, từ việc tập trung vào học tập đến việc cảnh giác cẩn thận trong cuộc sống hàng ngày.
  1. đgt. (H. chú: rót vào; ý: ý thức) Để cả tâm trí vào việc : Chú ý nghe giảng, Hồ Chủ tịch rất chú ý đến vấn đề giáo dục quân đội (Trg-chinh). // tht. Coi chừng! Nên cẩn thận: Chú ý! Nhà chó dữ!.

Comments and discussion on the word "chú ý"